- MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA
- MÁY IN MÃ VẠCH GODEX
- MÁY IN MÃ VẠCH BIXOLON
- MÁY IN MÃ VẠCH DATAMAX
- MÁY IN MÃ VẠCH HONEYWELL
- MÁY IN MÃ VẠCH INTERMEC
- MÁY IN MÃ VẠCH XPRINTER
- MÁY IN MÃ VẠCH ZENPERT
- MÁY IN MÃ VẠCH HPRT
- MÁY IN MÃ VẠCH EPSON
- MÁY IN MÃ VẠCH TYSSO
- MÁY IN MÃ VẠCH GPRINTER
- MÁY IN MÃ VẠCH TSC
- MÁY IN MÃ VẠCH APRT
- MÁY IN MÃ VẠCH CITIZEN
MÁY IN MÃ VẠCH GODEX G500
- 3431 lượt xem sản phẩm | 0 lượt mua
- Giá Bán: 3.200.000 đ
-
Giới thiệu Máy In Mã Vạch Gián Tiếp Godex G500 - Hàng Chính Hãng Với thiết kế nhỏ gọn, sử dụng dễ dàng Hỗ trợ khả năng in tem nhãn dài Công nghệ in truyền nhiệt với độ phân giải 203 DPI Tốc độ in tối đa: 5 ips (127 mm/s) Ứng dụng: siêu thị, nhà sách, trung tâm thương mại, cửa hàng, shop Cấu trúc gọn gàng và rất dễ sử dụng Máy In Mã Vạch Gián Tiếp Godex G500 sở hữu thiết kế nhỏ gọn, tinh tế có thể hoạt động tốt trong các không gian có diện tích hẹp như siêu thị mini, shop hoặc các cửa hàng nhỏ lẻ. Phía trên của máy có 3 nút bấm bằng đèn LED nhằm thông báo nhanh tình trạng của máy cũng như tùy chỉnh nhanh 1 số thiết lập như: Feed giấy, reset máy. Máy sử dụng phương thức in truyền nhiệt cùng với độ phân giải 203 DPI nên chất lượng tem in sắc nét và rất khó bị bay màu Thao tác sử dụng đơn giản và nhanh chóng Máy được thiết kế với các công tắc và cần gạt giúp tháo lắp mực rất đơn giản và dễ dàng cho tất cả mọi người. Trên nắp máy còn có 1 lớp nhựa trong suốt có thể nhìn vào bên trong để biết được tình trạng giấy in tem nhãn còn hay hết. Ngoài ra, máy sử dụng bộ vi xử lý CPU 32 Bit RISC cùng bộ nhớ 8MB Flash/16MB SDRAM cho khả năng in tem khá nhanh với tốc độ lên tới 127 mm/s. Hỗ trợ in các cuộn giấy có kích thước lớn và kết nối USB 2.0 Máy hỗ trợ các chuẩn giao tiếp USB 2.0 khá phổ biến, ngoài ra máy còn có các tùy chọn giao tiếp khác như: Serial port: RS-232 (DB-9) và parallel giúp việc kết nối với PC đơn giản và nhanh chóng. Phía sau của máy là khe giấy có thể sử dụng khi kích thước cuộn tem lớn hơn thông thường. Cảm biến “Twin Sensor” hiện đại Đầu in của máy sử dụng cảm biến “Twin Sensor” với 2 mắt cảm biến giúp tăng khả năng nhận biết quy cách giấy in, nhờ đó máy có khả năng cắt tự động, lột nhãn tự động rất tiện lợi. Với Sensor cảm biến nên máy cũng có thể gắn thêm các module gắn ngoài để tăng hiệu suất in ấn tem nhãn như: module tự động cắt giấy, module tự động cuộn giấy, module tự động lột nhãn… Hỗ trợ ribbon mực dài 300m cho phép in tem nhãn lâu hơn Máy hỗ trợ chiều dài của ribbon mực lên tới 300m giúp in ấn tem nhãn được lâu dài hơn, ít phải thay thế hơn. Các thao tác tháo lắp cũng tối ưu nên rất đơn giản và nhanh chóng. Máy có thể sử dụng được cả Ribbon mực Wax, Wax Resin và Resin.
Giới thiệu Máy In Mã Vạch Gián Tiếp Godex G500 - Hàng Chính Hãng
Với thiết kế nhỏ gọn, sử dụng dễ dàng
Hỗ trợ khả năng in tem nhãn dài
Công nghệ in truyền nhiệt với độ phân giải 203 DPI
Tốc độ in tối đa: 5 ips (127 mm/s)
Ứng dụng: siêu thị, nhà sách, trung tâm thương mại, cửa hàng, shop
Cấu trúc gọn gàng và rất dễ sử dụng
Máy In Mã Vạch Gián Tiếp Godex G500 sở hữu thiết kế nhỏ gọn, tinh tế có thể hoạt động tốt trong các không gian có diện tích hẹp như siêu thị mini, shop hoặc các cửa hàng nhỏ lẻ. Phía trên của máy có 3 nút bấm bằng đèn LED nhằm thông báo nhanh tình trạng của máy cũng như tùy chỉnh nhanh 1 số thiết lập như: Feed giấy, reset máy. Máy sử dụng phương thức in truyền nhiệt cùng với độ phân giải 203 DPI nên chất lượng tem in sắc nét và rất khó bị bay màu
Thao tác sử dụng đơn giản và nhanh chóng
Máy được thiết kế với các công tắc và cần gạt giúp tháo lắp mực rất đơn giản và dễ dàng cho tất cả mọi người. Trên nắp máy còn có 1 lớp nhựa trong suốt có thể nhìn vào bên trong để biết được tình trạng giấy in tem nhãn còn hay hết. Ngoài ra, máy sử dụng bộ vi xử lý CPU 32 Bit RISC cùng bộ nhớ 8MB Flash/16MB SDRAM cho khả năng in tem khá nhanh với tốc độ lên tới 127 mm/s.
Hỗ trợ in các cuộn giấy có kích thước lớn và kết nối USB 2.0
Máy hỗ trợ các chuẩn giao tiếp USB 2.0 khá phổ biến, ngoài ra máy còn có các tùy chọn giao tiếp khác như: Serial port: RS-232 (DB-9) và parallel giúp việc kết nối với PC đơn giản và nhanh chóng. Phía sau của máy là khe giấy có thể sử dụng khi kích thước cuộn tem lớn hơn thông thường.
Cảm biến “Twin Sensor” hiện đại
Đầu in của máy sử dụng cảm biến “Twin Sensor” với 2 mắt cảm biến giúp tăng khả năng nhận biết quy cách giấy in, nhờ đó máy có khả năng cắt tự động, lột nhãn tự động rất tiện lợi. Với Sensor cảm biến nên máy cũng có thể gắn thêm các module gắn ngoài để tăng hiệu suất in ấn tem nhãn như: module tự động cắt giấy, module tự động cuộn giấy, module tự động lột nhãn…
Hỗ trợ ribbon mực dài 300m cho phép in tem nhãn lâu hơn
Máy hỗ trợ chiều dài của ribbon mực lên tới 300m giúp in ấn tem nhãn được lâu dài hơn, ít phải thay thế hơn. Các thao tác tháo lắp cũng tối ưu nên rất đơn giản và nhanh chóng. Máy có thể sử dụng được cả Ribbon mực Wax, Wax Resin và Resin.
Thông số kỹ thuật
Kiểu in | Truyền Nhiệt / Nhiệt trực tiếp |
Độ phân giải | 203 dpi (8 dots/mm) |
Tốc độ in | 5IPS (127 mm/s) |
Chiều rộng In | 4.25″ (108 mm) |
Chiều dài in | Min. 0.16” (4 mm)**; Max. 68” (1727 mm) |
Bộ vi xử lý | 32 Bit RISC CPU |
Bộ nhớ | 8MB Flash (4MB for user storage) / 16MB SDRAM |
Loại cảm biến | Adjustable reflective sensor. Fixed transmissive sensor, central aligned |
Đa phương tiện | Types: Continuous form, gap labels, black mark sensing, and punched hole; label length set by auto sensing or programming |
Width: 1” (25.4 mm) Min. – 4.64” (118 mm) Max. | |
Thickness: 0.0024” (0.06 mm) Min. – 0.01” (0.25 mm) Max. | |
Label roll diameter: Max. 5” (127 mm) | |
Core diameter: 1”, 1.5”, 3″ (25.4 mm, 38.1 mm, 76.2 mm) | |
Ribbon (mực in) | Types: Wax, wax/resin, resin |
Length: 981’ (300 m) | |
Width: 1.18” Min – 4.33” (30 mm – 110 mm) Max | |
Ribbon roll diameter.: 2.67“ (68 mm) | |
Core diameter: 1” (25.4 mm) | |
Ngôn ngữ | EZPL, GEPL, GZPL auto switch |
Phần mềm | Label design software: GoLabel (for EZPL only) |
Driver: MAC、 Linux、Windows 2000, XP, Vista, Windows 7, 8.1 and 10 , Windows Server 2003 & 2008 | |
DLL: Win CE , .NET , Windows Mobile, Windows 2000 / XP / VISTA / Windows 7 / Windows 8.1 / Android | |
Fonts chữ cơ bản | Bitmap fonts: 6, 8, 10, 12, 14, 18, 24, 30, 16X26 and OCR A & B |
Bitmap fonts 90°, 180°, 270° rotatable, single characters 90°, 180°, 270° rotatable | |
Bitmap fonts 8 times expandable in horizontal and vertical directions | |
TTF fonts:TTF Fonts (Bold / Italic / Underline ). 0°,90°, 180°, 270° rotatable | |
Download Fonts | Bitmap fonts: 90°, 180°, 270° rotatable, single characters 90°, 180°, 270° rotatable |
Asian fonts: 16×16, 24×24. Traditional Chinese (BIG-5), Simplified Chinese(GB2312), Japanese (S-JIS), Korean (KS-X1001)90∘,180∘,270∘, rotatable and 8 times expandable in horizontal and vertical directions | |
TTF fonts:TTF Fonts (Bold / Italic / Underline ). 0°,90°, 180°, 270° rotatable | |
Mã vạch | 1-D Bar codes: |
Code 39, Code 93, EAN-8, EAN-13, EAN 8/13 (with 2 & 5 digits extension), UPC-A, UPC-E, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extension, Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2- o-f 5 with Shipping Bearer Bars, Codabar, Code 128 (subset A, B, C), EAN 128, RPS 128, UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, Random Weight, Postnet, ITF 14, China Postal Code, HIBC, MSI, Plessey, Telepen, FIM, GS1 DataBar, German Post Code, Planet 11 & 13 digit, Japanese Postnet, Standard 2 of 5, Industrial 2 of 5 , Logmars, Code 11, ISBT -128, Code 32 | |
2-D Bar codes: | |
PDF417, Datamatrix code, MaxiCode, QR code, Micro PDF417, Micro QR code and Aztec code, Code 49, Codablock F , TLC 39 | |
Code Pages | CODEPAGE 437, 850, 851, 852, 855, 857, 860, 861, 862, 863, 865, 866, 869, 737 |
WINDOWS 1250, 1251, 1252, 1253, 1254, 1255, 1257 | |
Unicode UTF8, UTF16BE, UTF16LE | |
Đồ họa | Resident graphic file types are BMP and PCX, other graphic formats are downloadable from the software |
Giao diện | USB + Parallel Port |
USB + Serial Port + Ethernet | |
Bảng điều khiển | Two bi-color status-LEDs: Ready, Status |
Control key: FEED | |
Nguồn | Auto Switching 100-240VAC, 50-60Hz |
Môi trường | Operation temperature: 41°F to 104°F (5°C to 40°C) |
Storage temperature: -4°F to 122°F (-20°C to 50°C) | |
Độ ẩm | Operation: 30-85%, non-condensing. |
Storage: 10-90%, non-condensing. | |
Tiêu chuẩn | CE (EMC), FCC Class A, CB, CCC, cUL, KCC, BIS, EAC |
Kích thước | Length: 11.2” (285 mm) |
Height: 6.8” (171 mm) | |
Width: 8.9” (226 mm) | |
Cân nặng | 5.51 lbs (2.5 Kg), excluding consumables |
Tùy chọn | Cutter Module |
Label Dispenser | |
External label roll holder for 10” (250 mm) O.D. label rolls | |
External label rewinder | |
Chú thích | * Specifications are subject to change without notice. All company and/or product names are trademarks and/or registered trademarks of their respective owners. |
** Minimum print height and maximum print speed specification compliance can be dependent on non-standard material variables such as label type, thickness, spacing, liner construction, etc. GoDEX is pleased to test non-standard materials for minimum print height and maximum print speed capability. |